Từ điển Thiều Chửu
卯 - mão
① Chi mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ mão. ||② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.

Từ điển Trần Văn Chánh
卯 - mão
① Chi thứ tư trong 12 chi; ② Lỗ mộng; ③ [Măo] (Họ) Mão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卯 - mão
Vị thứ tư trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Mão, khoảng từ 5 giờ tới 7 giờ sáng ngày nay — Kì hạn.


卯君 - mão quân || 卯時 - mão thời || 卯酒 - mão tửu ||